Từ điển Thiều Chửu
蕊 - nhị
① Cái nhị trong hoa. ||② Hoa chưa nở hẳn gọi là nhị. ||③ Cây cỏ bùm tum.

Từ điển Trần Văn Chánh
蕊 - nhị/nhuỵ
① Nhị, nhuỵ (hoa): 雄蕊 Nhị đực, túi phấn; 雌蕊 Nhị cái, bầu; 花蕊 Nhị hoa. Cg. 花心 [huaxin]; ② (văn) Búp hoa; ③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蕊 - nhuỵ
Bộ phận quan trọng ở giữa bông hoa, coi như cơ quan truyền giống của cây cối. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « ( Nộn nhuỵ: Nhị non của hoa ) — Cây cối mọc thành lùm bụi.


嫩蕊 - nộn nhuỵ ||